♦ Thông số cơ bản của motor dầm biên
- Module bánh răng: M3, M4, M5, M6
- Tỷ số truyền: 1/16.36
- Điện áp: 3 pha
- Cốt quay: Cốt ngang và cốt thẳng
- Cấp bảo vệ: IP65
♦ Thông số động cơ 0,75KW
- Công suất: 0.75KW
- Tốc độ quay: 189/228
- Điện áp: 220/380 V
- Tần số: 50/60Hz
- Động cơ cầu trục 0.75KW là loại động cơ liền hộp số 3 pha 0.75 KW thường dùng thay thế lắp mới cho các loại cầu trục
Có 2 loại động cơ phổ biến dùng cho cầu trục
◊ Động cơ rô to dây quấn:
- Là dòng động cơ chuyên dùng cho cầu trục hoặc chế tạo tời nâng, tời kéo, xe con cầu trục. Động cơ dây quấn có các chế độ làm việc S2,S3,S4,S5 do đó khi tính toán và chế tạo phải lựa chọn chế độ làm việc cho phù hợp.
- Động cơ dây quấn có ưu điểm về khởi động và điều chỉnh tốc độ đơn giản thông qua điện trở mắc nối tiếp vào mạch rô to.
◊ Động cơ rô to lồng sóc:
- Đây là loại động cơ thường dùng cho các palang đồng bộ, có tần suất làm việc cao, chịu quá tải lớn, điều khiển tốc độ thông qua biến tần dải tần số điều khiển lớn.
– Các động cơ cho cầu trục bắt buộc phải có phanh hãm để giữ chặt các trục của động cơ khi bị mất điện (Thường là các loại phanh thường đóng)
– Hệ thống phanh có vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho người sử dụng và các bộ phận khác trong nhà máy sản xuất.
– Thông thường các loại phanh sử dụng cho cơ cấu nâng hạ thường sử dụng phanh điện từ hoặc phanh thủy lực.
– Các động cơ di chuyển phải được trang bị các công tắc hành trình để hạn chế chuyển động của cơ cấu khi đến các vị trí giới hạn. Với động cơ nâng hạ thì cần phải có hạn chế hành trình nâng.
♦ HÌNH ẢNH VÀ THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ST-100B
Model | Công suất | Cấp làm việc | Modun đầu vào | Tỷ lệ giảm tốc | Tốc độ quay | Điện áp |
ST-100B |
0.75KW |
4P |
M3 |
07:07:01 |
189 vòng/ phút |
220V-450V, 3pha ,380V |
0.6KW |
6P |
M3.5 |
123 vòng/ phút |
|||
0.6/0.3KW |
4/8P |
M4 |
189/98 vòng/ phút |
|||
M5 |
♦ HÌNH ẢNH VÀ THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ST-150A
Model | Công suất | Cấp làm việc | Modun đầu vào | Tỷ lệ giảm tốc | Tốc độ quay | Điện áp |
ST-150A |
1.1KW |
4P |
M3 |
07:07:01 |
189 vòng/ phút |
220V-450V, 3pha ,380V |
0.75KW |
6P |
M3.5 |
123 vòng/ phút |
|||
0.6/0.3KW |
4/8P |
M4 |
189/94 vòng/ phút |
|||
M5 |
♦ HÌNH ẢNH VÀ THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ST-200B
Model | Công suất | Cấp làm việc | Modun đầu vào | Tỷ lệ giảm tốc | Tốc độ quay | Điện áp |
ST-200B |
1.5KW |
4P |
M3.5 |
16:1 |
92 vòng/ phút |
220V-450V, 3pha ,380V |
1.7KW |
6P |
M4 |
61 vòng/ phút |
|||
0.75/0.37KW |
4/8P |
M5 |
92/46 vòng/ phút |
|||
M6 |
♦ HÌNH ẢNH VÀ THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ ST-300B
Model | Công suất | Cấp làm việc | Modun đầu vào | Tỷ lệ giảm tốc | Tốc độ quay | Điện áp |
ST-300B |
2.2KW |
4P |
M4 |
16:1 |
92 vòng/ phút |
220V-450V, 3pha ,380V |
1.5KW |
6P |
61 vòng/ phút |
||||
1.5/0.75KW |
4/8P |
M5 |
92/46 vòng/ phút |
|||
M6 |
♦ Mua động cơ di chuyển cầu trục, công trục ở đâu uy tín, chất lượng, giá tốt?
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NẶNG VIỆT DƯƠNG
- Văn phòng miền bắc: Tầng 12, Tòa nhà Nam Cường, Tố Hữu, La Khê, Hà Đông, Hà Nội.
- Văn phòng miền nam: Tầng 18, cao ốc Habitat, Đại Lộ Hữu Nghị, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Nhà máy: Mỹ Hào – Văn Lâm – Hưng Yên
- Số điện thoại: 0243.6879.888 – 0985.083.458
- Email: vietduong.cnn@gmail.com
- Website: congnghiepnangvietduong.com.vn
công nghiệp nặng việt dương –
Sản phẩm tốt, nhà cung cấp uy tín !